CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CÁC MÀN HINHD LED ĐƯỢC ƯA CHUỘNG HIỆN NAY
.png)
| Thông số kỹ thuật màn hình | ||
| 1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 3mm |
| 2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 192*192 |
| 3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 64*64 |
| 4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2121 |
| 5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
| 6 | Mật độ điểm ảnh / Pixel | 111111/m2 |
| 7 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
| 8 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |

Những thông số kỹ thuật cơ bản của màn hình LED P3 trong nhà ở trên, cường độ sáng lên đến 1500 cd/m2 mang đến sự nổi bật về ánh sáng hình ảnh mà không cần dùng đến phông nền cho màn hình LED.
Mật độ điểm ảnh trên 1m2 khá làm cho chất lượng hình ảnh, video sắc nét khi kích thước hiển thị trên 8m2.
Khoảng cách các bóng LED trên một module LED chỉ 3mm tạo chất lượng hình ảnh sắc nét, độ mịn của màn hình LED.
Màn hình LED P3 trong nhà cho khoảng cách nhìn gần nhất đến màn hình là 3m và khoảng cách nhìn xa nhất là 400m.
Chi phí lắp đặt màn hình LED P3 trong nhà ở mức thấp nên dòng sản phẩm này đang được sử dụng rộng rãi nhất thị trường Việt Nam hiện nay. Với kích thước hiển thị tối thiểu chỉ là 8m2 trở lên thì màn hình LED P3 trong nhà không có nhược điểm gì.
Màn hình LED P2 trong nhà
| Thông số kỹ thuật màn hình | ||
| 1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 2mm |
| 2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 320*160 |
| 3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 160*80 |
| 4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD1515 |
| 5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
| 6 | Mật độ điểm ảnh / Pixel | 250000/m2 |
| 7 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
| 8 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |
.png)
Thông số kỹ thuật ở trên đã giải thích được tại sao màn hình LED P2 trong nhà đang là xu thế hiện nay.
Với mật độ điểm ảnh rất lớn lên đến 250000/m2 cho hình ảnh, video rất sắc nét chân thực chỉ với kích thước hiển thị thấp tầm 4m2. Khoảng cách giữa 2 bóng LED chỉ là 2mm nên màn hình LED P2 trong nhà có độ mịn rất cao.
Khoảng các nhìn gần nhất đến màn hình LED là 2m và xa nhất lên đến 400m làm cho màn hình LED P2 trong nhà phù hợp với mọi không gian của Khách Hàng.
Nhược điểm lớn nhất của màn hình LED P2 trong nhà là giá thành cao và đơn vị lắp đặt đòi hỏi phải có kinh nghiệm cao trong nghề.
Màn hình LED P2.5 trong nhà
| Thông số kỹ thuật màn hình | ||
| 1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 2.5mm |
| 2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 320*160 |
| 3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 128*64 |
| 4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD1515 |
| 5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
| 6 | Mật độ điểm ảnh / Pixel | 160000/m2 |
| 7 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
| 8 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |

Thông số kỹ thuật trên đây cho thấy màn hình LED P2.5 được sử dụng nhiều nhất với kích thước hiển thị lớn cho chất lượng hình ảnh sắc nét hơn màn hình LED P3 trong nhà và có thể lên đến 4K.
Với chi phí lắp đặt thấp hơn màn hình LED P2 trong nhà nên Khách Hàng khi lắp màn hình với kích thước hiển thị và muốn chất lượng hình ảnh tốt thì thường hay sử dụng loại sản phẩm màn hình LED P2.5 trong nhà.
Màn hình LED P4 trong nhà
| Thông số kỹ thuật màn hình | ||
| 1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 4mm |
| 2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 320*160 |
| 3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 80*40 |
| 4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2727 |
| 5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
| 6 | Mật độ điểm ảnh / Pixel | 60000/m2 |
| 7 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
| 8 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |

Thông số kỹ thuật màn hình LED P4 trong nhà trên có thể thấy so với các dòng sản phẩm màn hình LED trong nhà ở trên thì mật độ điểm ảnh của màn hình LED P4 trong nhà là thấp. Nên muốn màn hình LED P4 trong nhà cho chất lượng hình ảnh tốt thì kích thước hiển thị màn hình LED phải lớn hơn 16m2. Khoảng cách nhìn gần nhất đến màn hình LED là 4m.
Màn hình LED P4 được sự dụng nhiều vào những năm 2017 và 2018. Phù hợp với sân khấu, hội trường, trung tâm tổ chức sự kiện với khoảng không gian lớn.
Màn hình LED P5 trong nhà
| Thông số kỹ thuật màn hình | ||
| 1 | Khoảng cách / Pixel Pitch (mm) | 5mm |
| 2 | Kích thước Module / Module size (W*H) (mm) | 320*160 |
| 3 | Cấu hình / Pixel configuration (W*H) (pixel) | 64*32 |
| 4 | Cấu tạo bóng LED / LED configuration | 1R1G1B 3 in 1 SMD2727 |
| 5 | Cường độ sáng / Brightness | ≥ 1500 cd/sqm |
| 6 | Mật độ điểm ảnh / Pixel | 40000/m2 |
| 7 | Nhiệt độ / Temperature- operating | -20~50℃ |
| 8 | Độ ẩm / Humidity-operating | 10%~90% |

Với thông số kỹ thuật trên có thể thấy màn hình LED P5 trong nhà muốn sử dụng thì phải lắp với kích thước hiển thị rất lớn thì chất lượng hình ảnh mới sắc nét được. Khoảng cách giữa hai bóng LED gần nhau lên đến 5mm thì khi nhìn sẽ thấy rất rõ các mắt LED làm cho màn hình LED không được đẹp về mặt thẩm mỹ.
Ngày này, màn hình LED P5 trong nhà được rất ít Khách Hàng lựa chọn lắp mới, chỉ những Khách Hàng nào đã lắp rồi và vẫn còn sử dụng.

Khách hàng có nhu cầu sử dụng màn hình LED hãy liên hệ với Công ty TNHH Công nghệ Kỹ thuật CQ, để được tư vấn thêm về kỹ thuật.
Liên hệ với chúng tôi Công ty TNHH Công Nghệ Kỹ Thuật CQ :
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 223 Nguyễn Tri Phương, phường Hòa Thuận Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
- Chi nhánh Hà Nội: Số 6 N2, ngõ 90, đường Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
- Chi nhánh TP HCM: 23 đường số 3, Phường tăng nhơn phú b . Thành Phố Thủ Đức, TP HCM
- Chi nhánh Huế: B103, đường 3C, KĐT Phú Mỹ Thượng, TDP Chiết Bi, Phường Phú Thượng, TP Huế.
- Chi nhánh Quảng Nam: 32 Nguyễn Dục, Phường An Mỹ, TP Tam Kỳ, Quảng Nam
- Và các đại lý ủy quyền trên cả nước để phục vụ thi công, bảo hành nhanh chóng.
Hotline : 0943.115.512 (M.r Chuyên)
Email: cq.phongkinhdoanh1@gmail.com
Website: manhinhledcq.com





