LẮP ĐẶT THI CÔNG MÀN LED P2.5 CONG
Màn hình cong là gì?
Màn hình LED cong là loại màn hình được tạo nên từ các tấm module cong. Với độ cong dẻo, dễ dàng uốn cong, màn hình LED dần trở nên phổ biến hơn. Màn hình LED cong với ưu thế nổi bật nó có thể được đặt ở bất kì địa điểm nào. Chẳng hạn những nơi gồ ghề, có mặt lồi lõm hoặc tại những gốc cột ở nhiều địa điểm khác nhau. Dù là với nhiều hình dạng uốn cong tuy nhiên hình ảnh của màn hình LED cong vẫn rõ ràng, sắc nét, chất lượng cao.
Điểm khác biệt giữa màn hình LED cong và màn hình LED phẳng
So với màn hình LED phẳng thì màn hình LED cong có một số điểm khác biệt mang đến sự đặc biệt, nổi bật của nó như:
Màn hình LED cong có thể lắp đặt ở những vị trí gồ ghề, khó lắp đặt mà màn hình LED phẳng không thể lắp được.
Cần tay nghề, trình đồ kỹ thuật cao vì cần sự tỉ mỉ trong quá trình lắp đặt để tránh gây ra kẽ hở giữa các mối nối. Ngoài ra, nếu không cẩn thận sẽ gây ra sự gồ ghề trên bề mặt màn hình LED.
Màn hình cong có góc nhìn rộng hơn màn hình phẳng. Đặc biệt, khi ngồi giữa màn hình, người xem sẽ xem được toàn bộ cảnh và đây là góc nhìn được xem cho rộng nhất.
Màn hình LED cong cho ra được hình ảnh sắc nét, có chiều sâu và độ chân thật cao hơn màn hình LED phẳng.
Thông số kỹ thuật màn hình LED cong P2.5
MODULE LED P2.5 TRONG NHÀ | ||||
1 | Khoảng cách điểm ảnh | 2.5mm | ||
2 | Kích thước module CxR (mm) | 160×160, 160×320 | ||
3 | Số lượng điểm ảnh/module CxR (pixel) | 64×64, 64×128 | ||
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÀN HÌNH | ||||
1 | Chủng loại bóng LED | SMD2121 | ||
2 | Cấu tạo điểm ảnh | 1R1G1B | ||
3 | Mật độ điểm ảnh/m2 | 160.000 | ||
4 | Trọng lượng | 0,433 kg | ||
5 | Công suất trung bình W/m2 | 900 | ||
6 | Công suất lớn nhất W/m2 | 700 | ||
7 | Độ sáng | 1200 cd/m2 | ||
8 | Kiểu quét | Quét 1/32 | ||
9 | Mức xám | 8 – 16 bits | ||
10 | Số màu hiển thị | Tối thiểu ≥ 16,7 triệu Tối đa ≤ 281 nghìn tỷ |
||
11 | Tần số làm mới | 1920Hz | ||
12 | Tần số khung hình | 60Hz | ||
13 | Tỷ lệ điểm mù | 0,3‰ | ||
14 | Tuổi thọ (giờ) | 100.000 | ||
15 | Điện áp làm việc | DC5V | ||
16 | Nhiệt độ làm việc | -10oC ÷ 50oC | ||
17 | Độ ẩm làm việc | 10% ÷ 90% | ||
18 | Chỉ số bảo vệ | IP20 |
Ưu điểm của màn LED P2.5 cong
Độ ổn định tuyệt vời |
|
Chất lượng vượt trội |
|
Tỷ lệ tương phản cao hơn |
|
Hiệu quả tuyệt vời |
|
Thiết kế mỏng và trọng lượng nhẹ |
|
Hiệu suất hình ảnh liền mạch và sống động tuyệt vời |
|
Không có tiếng ồn |
|
Mức độ mịn tốt hơn |
|
Quý khách hàng có nhu cầu sử dụng sản phẩm của công ty chúng tôi xin vui lòng liên hệ với Công ty TNHH Công Nghệ Kỹ Thuật CQ để nhận được tư vấn sử dụng sản phẩm hiệu quả nhất.
Liên hệ với chúng tôi Công ty TNHH Công Nghệ Kỹ Thuật CQ :
Địa chỉ:
- Trụ sở chính: 223 Nguyễn Tri Phương, phường Hòa Thuận Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng.
- Chi nhánh Hà Nội: Số 6 N2, ngõ 90, đường Nguyễn Tuân, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội.
- Chi nhánh TP HCM: 23 đường số 3, Phường tăng nhơn phú b . Thành Phố Thủ Đức, TP HCM
- Chi nhánh Huế: B103, đường 3C, KĐT Phú Mỹ Thượng, TDP Chiết Bi, Phường Phú Thượng, TP Huế.
- Chi nhánh Quảng Nam: 32 Nguyễn Dục, Phường An Mỹ, TP Tam Kỳ, Quảng Nam
- Và các đại lý ủy quyền trên cả nước để phục vụ thi công, bảo hành nhanh chóng.
Hotline : 0943.115.512 (M.r Chuyên)
Email: cq.phongkinhdoanh1@gmail.com
Website: manhinhledcq.com